Những câu hỏi liên quan
Công chúa vui vẻ
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Khánh Linh
19 tháng 7 2017 lúc 9:27

Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với " if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you"làm chủ từ của 2 vế câu.

1. Vegetarians don't eat meat.

If you're a vegetarian, you don't eat meat.

2. People who live in a cold country don't like hot weather

If you live in a cold country, you don't like hot weather.

mk ko bik có đúng ko nuk

Bình luận (0)
Dương
Xem chi tiết
Cầm Đức Anh
11 tháng 3 2018 lúc 22:14

II. Hoàn thành những câu sau với "if + Present Simple + will/won't", sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.

If it rains (it/rain), we won't go (we/not/go) fishing.

1. If_____THE WEATHER IS_____(the weather/be) beautiful tomorrow, ______WILL DRIVE______(we/drive) tothe beach.

2. If _____SHE SENDS______ (she/send) the letter now, ______THHEY WILL RECEIVE______ (they/receive) ittomorrow.

3. _______FRED WILL BE_____ (Fred/be) angry if ______JACK AARRIVES_____ (Jack/arrive) late again.

4. _______I WILL COME_______ (I/come) to your house if __I HAVE______(I/have) enough time.

5. If ____SHE DOESN'T PASS________ (she/not/pass) this exam, ______SHE WILL NOT GET______ (she/not/get) the job that she wants.

6. _______YOU WILL LEARN________ (you/learn) a lot if _____YOU TAKE________ (you/take) this course.

7. If ______I GET______ (I/get) a ticket, ________I WILL GO________(I/go) to the cinema.

8. ______I WILL BUY______ (I/buy) that machine if _______IT DOESN'T COST________(it/not/cost) too much.

9. _______IF YOU RUN_____ (you/run) very fast, _________YOU WILL CATCH_____ (you/catch) the taxi.

10. _____I WILL_____(I/go) to the doctor's if _______I DON'T FEEL _____ (I/not/feel) better tomorrow.

11.________IF THEY WIN______ (they/win) this match, _____THEY WILL BE______ (they/be) the champions.

IV. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).

send/will come will not understand/whisper. will not survive/do not take press/will save will cross/fly will answer/has wears/will not stay touch/will not scream. will forget/do not phone will remember/give
Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
21 tháng 12 2023 lúc 12:41

Câu: chiều, bọn tôi học Toán

- Mở rộng trạng ngữ: Chiều tối hôm qua, bọn tôi học Toán

-Tác dụng: cụ thể thời gian được nhắc đến là trong quá khứ.

Bình luận (0)
Phuc Thao
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Diệp
21 tháng 12 2022 lúc 11:25

câu 2

B

Bình luận (0)
Công chúa vui vẻ
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Huyền Trang
19 tháng 7 2017 lúc 8:40

Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với " if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you"làm chủ từ của 2 vế câu.

1. Teachers have to work very hard.

If you're a teacher, you have to work very hard

2. People who do a lot of exereise stay fit and healthy

If you do a lot of exercise, you stay fit and healthy

3. Mechanies understand engines.

If you're a mechanic, you understand engines

4. People who read newspapers know what's happening in the world.

If you resd newspaper, you know what's happening in the world

Bình luận (0)
Trịnh Phương Hà
19 tháng 7 2017 lúc 8:53

1. Teachers have to work very hard.

=>If you're a teacher, you will have to work very hard.

2. People who do a lot of exereise stay fit and healthy

=>If you do a lot of exercises, you will stay fit and healthy.

3. Mechanies understand engines.

=>If you're a mechanic, you will understand engines.

4. People who read newspapers know what's happening in the world.

=>If you read newspaper, you will know what's happening in the world.

Bình luận (1)
Nguyễn Tử Đằng
19 tháng 7 2017 lúc 9:08

Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với " if + Present Simple + Present Simple". Hãy dùng "you"làm chủ từ của 2 vế câu.

1. Teachers have to work very hard.

If you're a eacher, you will have to work very hard

2. People who do a lot of exereise stay fit and healthy

If you do a lot of exercise stay fit and healthy

3. Mechanies understand engines.

If you're a mechanic , you will understand engines

4. People who read newspapers know what's happening in the world.

If you read newsaper , you will know what is happening in the world

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Người Già
14 tháng 9 2023 lúc 19:36

Xác định luận điểm

Hịch tướng sĩ

Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.

Luận điểm 1

- Đoạn từ đầu đến “còn lưu tiếng tốt”.

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn quy nạp

- Đoạn từ đầu đến “lũ cướp nước”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn diễn dịch

Luận điểm 2

- Đoạn từ “huống chi ta” đến “ta cũng vui lòng”.

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn song song

- Đoạn từ “lịch sử ta” đến “dân tộc anh hùng”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn hỗ hợp

Luận điểm 3

- Đoạn từ “các ngươi ở cùng ta” đến “phỏng có được không”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn hỗn hợp

- Đoạn từ “đồng bào ta” đến “lòng nồng nàn yêu nước”

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn hỗn hợp

Luận điểm 4

- Đoạn từ “nay ta chọn binh pháp” đến hết

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn song song

- Đoạn từ “tinh thần yêu nước” đến hết

- Đoạn văn thuộc kiểu: đoạn văn quy nạp

Bình luận (0)
Phương Anh
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
5 tháng 10 2023 lúc 9:58

a. Rút gọn: “Một tiếng lá” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về thời gian 

b. Rút gọn: “Rừng ban mai” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về địa điểm 

c. Rút gọn: “Mấy con gầm ghì” → Câu không được chi tiết, rõ ràng đặc điểm màu sắc

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
21 tháng 12 2023 lúc 13:51

a. Rút gọn: “Một tiếng lá” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về thời gian 

b. Rút gọn: “Rừng ban mai” → Câu không được chi tiết, rõ ràng về địa điểm 

c. Rút gọn: “Mấy con gầm ghì” → Câu không được chi tiết, rõ ràng đặc điểm màu sắc

Bình luận (0)